Năm Nhâm Dần 2022 tiếng Anh là gì là câu hỏi nhiều người thắc mắc. Dưới đây là từ vựng tiếng Anh về ngày Tết Nguyên đán Nhâm Dần 2022 có thể bạn chưa biết.
Cùng học tiếng Anh chủ đề 12 con giáp và cách nói về năm Nhâm Dần 2022 trong tiếng Anh nhé.
Theo thầy Nguyễn Phước Vĩnh Cố, 12 con giáp bằng tiếng Việt và tiếng Anh tương đương như sau:
Tí - Chuột: The Rat /ræt/, the Mouse /maʊs/
Sửu - Trâu: The Ox /ɒks/ (China), the Buffalo /ˈbʌfələʊ/ (Vietnam)
Dần - Hổ: The Tiger /ˈtaɪɡə(r)/
Mẹo - Mèo / Thỏ (tiếng Trung): The Cat /kæt/ (Vietnam), the Rabbit /ˈræbɪt/ (China)
Thìn - Rồng: The Dragon /ˈdræɡən/
Tỵ - Rắn: The Snake /sneɪk/
Ngọ - Ngựa: The Horse /hɔːs/
Mùi - Dê: The Goat /ɡəʊt/
Thân - Khỉ: The Monkey /ˈmʌŋki/
Dậu - Gà: The Rooster /ˈruːstə(r)/, the Cock /kɒk/
Tuất - Chó: The Dog /dɒɡ/
Hợi - Lợn: The Pig /pɪɡ/
Trong tiếng Anh, năm Dần được gọi là Year of the Tiger.
Nếu dịch theo can chi, năm Nhâm Dần sẽ là "Year of Ren Yin".
Theo chinesefortunecalendar, nếu tính theo lịch ngũ hành Trung Quốc, thì Nhâm (Ren) là Yang Water, Dần (Yin) là Tiger.
Như vậy năm Nhâm Dần còn có thể dịch là "Year of Yang Water Tiger" hay "Year of Water Tiger" hoặc "Water Tiger Year".
First-footer /ˌfɜːst ˈfʊtə(r)/ (n): Người xông đất
Lucky money /ˈlʌki/ /ˈmʌni/ (n): Tiền mừng tuổi
Red envelop /red/ /ɪnˈveləp/ (n): Lì xì
Lion dance /ˈlaɪən/ /dɑːns/ (n): Múa lân
Dragon dance /ˈdrægən/ /dɑːns/ (n): Múa rồng
Firework /ˈfaɪəwɜːk/ (n): Pháo hoa
The kitchen god /ðə/ /ˈkɪʧɪn/ /gɒd/ (n): Táo quân
Five-fruit Tray /faɪv/ /fruːt/ /treɪ/ (n): Mâm ngũ quả
Roasted watermelon seed /ˈrəʊstɪd/ /ˈwɔːtəˌmɛlən/ /siːd/ (n): Hạt dưa
Lean pork paste /liːn/ /pɔːk/ /peɪst/ (n): Giò
Tet pole /pəʊl/ (n): Cây nêu
Vietnamese zodiac /ˈzəʊdɪæk/ (n): 12 con giáp